Spend time doing sth là gì
WebCấu trúc Spend trong tiếng Anh. Cấu trúc: S + spend + time/money + V-ing. → Spend dùng để diễn tả việc tiêu tốn tiền vào một việc nào đó. Eg. Spend something I’ve spent all my money already. → Mà tôi đã tiêu hết tiền rồi. Eg. Spend something on something/on doing something She spent $100 on a new ... WebCấu trúc It take là gì, cách sử dụng. Take là động từ được dùng trong ngữ cảnh cần nói/ chỉ rõ người nào thực hiện / làm việc gì đó ta chỉ cần thêm túc từ sau take. ... + time + to do sth = Somebody spend(s) + time + doing sth.
Spend time doing sth là gì
Did you know?
WebCấu trúc: S + spend (s) + time / money + "on" + N. (Ai đó dành ra bao nhiêu thời gian hoặc tiền bạc vào việc gì.) I usually spend 2 hours on my homework. Tôi thường dành 2 tiếng làm bài tập. My sister spends a lot of money on clothes. Chị gái tôi dành nhiều tiền vào quần áo, S + spend (s) + time ... WebCấu trúc spend time trong tiếng Anh là một trong những kiến thức ngữ pháp quan trọng nhất bởi tính thông dụng phổ biến của nó trong thực tế. Cách dùng, cấu trúc chi tiết và những …
WebCấu trúc Spend. S + Spend + time/money + on + N/something Người nào đó dành ra bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào một thứ gì đó. Ex: Ken spends 3 hours on her homework. (Ken dành 3 giờ để làm bài tập về nhà của cô ấy). S + Spend + time/money + (on) + Ving… Người nào đó dành ra bao nhiêu thời ... WebMar 10, 2024 · S + spend + time/money + on + N – Ý nghĩa: dành thời gian vào việc gì. Example: Milley spends a lot of money on shoes. ( Milley tốn nhiều tiền vào những đôi dày). I spent a lot of money on my house. ( Tôi tốn nhiều tiền vào ngôi nhà của tôi) Cấu trúc It take. It takes (sb) + time + to do Something – Ý ...
Webspending time means he is doing something in this time while passing time means that the time is passinglikei spend my time reading the bookandit was 2 am, now it is 5 am, the time is passing. Xem bản dịch. Kangolf. 13 Thg 5 2024. Tiếng Anh (Mỹ) WebS + (spend) + money/time + on something. Example: – My mother has spent a lot of money on perfume. (Mẹ tôi đã chi rất nhiều tiền để mua nước hoa) – She spends a lot of time on her homework . (Cô ấy dành rất nhiều thời gian làm bài tập) Cách viết lại câu với Spend. It take (somebody) + time + to do sth ...
WebJul 16, 2024 · 2.Spend time on – Spend time on sth được dùng để diễn tả hoàn cảnh hoặc khái quát một việc mà mình làm.-Ví dụ: I spent lots of time on this assignment. We will …
WebJul 6, 2024 · 1.5 – spover something in doing something. Sử dụng thời hạn cho một chuyển động, phương châm cụ thể. Ví dụ: Most of my time at work was spent in taking care for customers. (Hầu hết thời hạn của tớ ở trong phần làm là đến câu hỏi quan tâm quý khách.) 1.6 – spover something with/at/in + O seattle washington have a nfl teamWebOct 29, 2024 · Spend. Được dùng để chỉ việc dành bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc gì. Được dùng để chỉ bao nhiêu thời gian được dùng cho những mục đích, thực hiện những … seattle washington have a nhl teamWebDec 13, 2024 · Spend. Được dùng để chỉ việc dành bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc gì. Được dùng để chỉ bao nhiêu thời gian được dùng cho những mục đích, thực hiện những … seattle washington high schoolWebthey mean the same thing but “spend time doing” sound more natural in situations for example: 1. I’m not going to spend time to do this work. -people will understand this but it … seattle washington harbor cruisesWebOct 12, 2024 · spend time ( in) doing sth.表示“花时间做某事”。. 介词but出现在all之后表示“除…之外什么都没有”,用以表示强调。. *spend some time on sth./ (in) doing sth. He … seattle washington high rise condosWebput sth in/into sth ý nghĩa, định nghĩa, put sth in/into sth là gì: 1. to spend a lot of time or effort doing something: 2. to invest money in something. Tìm hiểu thêm. pulling a rabbit out of a hat gifWebCách viết lại câu với Spend. It take (somebody) + time + to do sth = Somebody spend(s) + time + doing sth. Example: It took me 3 days to finish that book. (Tôi đọc xong cuốn sách … pulling a purchase order